XE XÚC LẬT LIUGONG CLG835H

  • Loại máy: Xe xúc lật liugong
  • Gầu 1.8 m3 đến 2.3 m3
  • Tự trọng 10.300 kg
  • Chiều cao xả tải 2910
  • Tải trọng nâng 3 tấn
  • Động cơ : Weichai
  • Bảo hành 12 tháng
  • Hãng sản xuất: Liugong

Còn hàng
100% uy tin và chất lượng
Bảo hành sản phẩm

Mô tả

Xe xúc lật Liugong CLG 835H có 2 dung tích gầu thích hợp cho các công việc xúc vật liệu xây dựng, phục vụ các trạm trộn có công suất từ 60 – 90 m3/h.

Xe xúc lật LiuGong CLG835H có động cơ WEICHAI, 6 máy – turbo tăng áp với công suất 92Kw giúp xe có được lực kéo 100KN. Tốc độ tiến lớn nhất đạt 35km/h, tốc độ lùi lớn nhất 14,5km/h.

Ngoài ra, cabin của dòng xe xúc lật này được cải tiến giúp tăng khả năng quan sát. Không gian cabin được thiết kế rộng hơn 15% so với các sản phẩm khác, giúp thao tác thoải mái hơn. Tay điều khiển thủy lực loại 1 tay chang giúp thao tác nhẹ nhàng và linh hoạt hơn. Ghế ngồi được thiết kế giúp người vận hành luôn cảm thấy thoải mái khi làm việc trong thời gian dài. Bảng taplo hiển thị rõ ràng các thông số hoạt động giúp người vận hành kiểm soát dễ dàng tình trạng của xe.

Xe sử dụng động cơ Weichai có vòng tua 2000 vòng/phút, chính vì vậy mà khả nang chịu tải lớn hơn, tuổi thọ của động cơ cũng cao hơn, hoạt động bề bỉ và tiết kiệm nhiên liệu hơn so với các động cơ có cùng công suất khác.

Đây là 1 trong những điểm cải tiến đáng kể của dòng xe xúc lật này. Ngoài ra đây là sản phẩm máy xúc lật được xuất âu vì nhưng tính năng của nó có thể đáp ứng được những tiêu chuẩn về kỹ thuật ngặt nghèo và đòi hỏi cao của thị trường Châu Âu.

Thông tin bổ sung

Tiêu chuẩn khí thải

Tire2/StageII

Hãng sản xuất

WeChai

Model

WP6G125E201

Công suất định mức

92 KW( 123HP) @2000rpm

Công suất thực

85 KW( 114HP) @2000rpm

Momen xoắn cực đại

560 N.m

Dung tích xi lanh

6.75 L

Số

6

Động cơ hút

Tiurbocharged & Air-to air intercooled

Loại hộp số

Ly hợp kép

Bộ chuyển đổi momen xoắn

Cánh đôi; lõi bốn

Tốc độ tiến lớn nhất

37 KM/H

Tốc độ lùi lớn nhất

15.5 KM/H

Số tiến

2

Số lùi

1

Kiểu cầu trước

Tiêu chuẩn

Kiểu cầu sau

Tiêu chuẩn

Dao động trục

+- 11

Hệ lái

Khớp nối

Áp suất

17.2 MPa

Loại tổng phanh

Phanh đĩa

Điều khiển phanh

Khí trợ thủy lực

Loại phanh đỗ

Điều khiển trục linh hoạt

Điều khiển phanh đỗ

Cơ khí

Loại bơm chính

Bánh răng

Áp suất bơm tổng

18 MPa

Thời gian nâng

4.7 s

Thời gian đỗ

1.0 s

Thời gian hạ xuống

3.1 s

Tổng thời gian chu trình

8.8 s

Tải trọng thẳng

7,800 kg

Tải trọng quay toàn bộ

6,700 kg

Lực kéo lớn nhất

105 kN

Chiều cao răng gầu cao nhất

3,730 mm

Chiều cao đỗ lớn nhất

2,920 mm

Cự li xa tải

1,014 mm

Độ sâu răng gầu xuống mặt đất

40 mm

Góc nghiêng khi gầu trên mặt đất

41

Góc nghiêng khi gầu trên không

48

Góc nghiêng gầu lên tối đa

68

Góc gập gầu lớn nhất

45

Dung tích gầu

1.5-3.0 m3

Khoảng sáng gầm xe

345 mm

Chiều dài cơ sở

2,870 mm

Chiều cao xe

3,232 mm

Khoảng cách giữa 2 tâm bánh

1,850 mm

Chiều rộng với 2 mép ngoài lốp

2,300 mm

Chiều dài khi gầu dưới mặt đất

7,010 mm

Góc quay thân máy

40

Góc vát đuôi máy

29

Bán kính quay tâm gầu

5,600 mm

Bán kính quay ngoài lốp

5,090 mm

Kích thước lốp

17.5-25

Trọng lượng xe

10,300 kg

Thùng nhiên liệu

140 L

Dầu Động cơ

18 L

Hệ thống làm mát

35 L

Hệ thống thủy lực

88 L

Dầu hộp số và biến mô

45 L

Cầu và khác

16 L