XE ĐẦU KÉO CHENGLONG BALONG M7

Model: YC6MK400-33 Europe III

Hãng: ChengLong

Bảo hành: 24/7

Còn hàng
100% uy tin và chất lượng
Bảo hành sản phẩm
Giao hàng nhanh chóng

Mô tả

Xe đầu kéo ChengLong Balong M7 là dòng xe đầu kéo cao cấp của tập đoàn ô tô Dongfeng Trung Quốc, được sản xuất theo công nghệ tiên tiến, hiện đại nhất, và là một trong những sản phẩm xe đầu kéo được người dùng Việt Nam đặc biệt ưa chuộng, và tìm mua rất nhiều.

Xe đầu kéo Chenglong Balong M7 sử dụng động cơ thế hệ mới YuChai- YC6MK công suất 400HP. Với công suất cực đại đạt 400HP, Chenglong Balong M7 có khả năng vận hành nhanh chóng, mạnh mẽ trên mọi hành trình chạy xe đường trường. Không chỉ vậy, với tiêu chuẩn khí thải đạt chứng chỉ EURO III, xe Chenglong Balong M7 còn tiêu thụ rất ít nhiên liệu, tiết kiệm chi phí xăng dầu.

Không chỉ có công suất mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, cabin xe đầu kéo Chenglong Balong M7 còn được thiết kế với kiểu dáng hoàn toàn mới, rất rộng rãi và tiện nghi tạo không gian thoải mái giúp tài xế vận hành không mệt mỏi suốt trên đoạn đường dài.

Với những ưu điểm kể trên, xe đầu kéo Chenglong Balong M7 chính là sự lựa chọn hợp lý nhất dành cho các Quý khách hàng mong muốn tìm được một chiếc xe đầu kéo kết hợp hoàn hảo giữa hiệu năng, tính kinh tế và sự ổn định.

 

Thông tin bổ sung

Model động cơ

YC6MK400-33 Europe III

Loại động cơ

Diesel 4 kỳ, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước, 6 Xilanh thẳng hàng

Công suất định mức(KW/rpm)

294/2300

Momen xoắn định mức(Nm/rpm)

1780/1400

Đường kính xilanh và hành trình piton(mm)

Ø120×145

Dung tích làm việc

9.839 L

Tỷ số nén

17.5:1

Mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất ( g/Kwh)

198

Lượng dầu động cơ

23L

Lượng nước làm mát hệ thống

40L

Bơm nhiên liệu

Theo tiêu chuẩn

Cấu hình xe

6 x 4 loại 2 cầu chủ động

Hệ thống điều khiển

Thủy lực với trợ lực khí.

Hộp số

FULLER (Mỹ), 12 số tiến 2 số lùi
Tỷ số truyền: 15.53 12.08 9.39 7.33 5.73 4.46 3.48 2.71 2.10 1.64 1.28 1.00 14.86 (R) 3.33 (R)
Trọng lượng không chứa dầu(kg): 350

Trục truyền động

Khớp nối của hai trục với mép nối kiểu bánh răng

Cầu sau

Tỷ số truyền cầu sau: 4.8

Hệ thống treo

Số lượng lá nhíp trước trục 1: 9 lá; Số lượng lá nhíp sau: 12 lá.

Hệ thống lái

Có trợ lực lái

Hệ thống phanh

Hệ thống phanh khí đường ống képPhanh dừng xe, có phanh bổ trợ xả khí

Vành xe và lốp

Lốp xe: 12.00R20-18pr, bố thép

Cabin

Kiểu M7, có 2 giường nằm, cabin nâng điện, ghế bóng hơi, chống ồn, chống va đập, cửa điện, có điều hoà.

Kích thước

Chiều dài cơ sở( mm): 3150 + 1350

Vệt bánh trước/Vệt bánh sau: 2046/1840

Treo trước/Treo sau: 1525/818

Góc tiếp trước/Góc thoát sau: 190/550

Kích thước bao( D x R x C) (mm): 6810 x 2495 x 3115

Trọng lượng

Tải trọng(kg): 16495

Tự trọng(kg): 8500
Tổng trọng lượng(kg): 24.995

Tổng trọng tải tiêu chuẩn kéo xe(kg): 40.000

Trục trước: 6805; Trục sau: 13000*2

Hiệu suất

Tốc độ lớn nhất( Km/h): 88

Độ leo dốc lớn nhất:25%

Đường kính vòng quay nhỏ nhất(m): 16

Khoảng cách phanh( ở tốc độ ban đầu 30Km/h): <10

Khoảng sáng gầm nhỏ nhất ( mm) : 275

Lượng tiêu hao nhiên liệu(L/100km): 32

Bình chứa nhiên liệu(L): 600